A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- SĐT: (+84) 24.3833.0708 – (+84) 24.3833.5426
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: taigameionline.vn/
- Facebook: taigameionline.vn/hnmu.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Các phương thức khác: Thời gian nộp hồ sơ đợt 1 dự kiến từ ngày 15/4/2021 đến 30/4/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng… theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Các ngành đào tạo giáo viên: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
– Các ngành đào tạo khác: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định.
b. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập kỳ 1 lớp 12 bậc THPT
– Các ngành đào tạo giáo viên:
- Điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT, có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
– Các ngành đào tạo khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.
c. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định
– Thí sinh đáp ứng các yêu cầu của diện xét tuyển thẳng theo quy định.
– Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
– Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.
d. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế
– Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
– Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.
e. Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Hà Nội tổ chức
Kết quả bài đánh giá năng lực đạt tối thiểu từ 6.5 điểm trở lên (tương ứng với thang điểm 10) đồng thời phải đảm bảo điều kiện sau:
– Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
– Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét thẳng
- Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 – 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
– Hệ đại học chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
– Hệ cao đẳng chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại học
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo phương thức khác
Quản lý giáo dục
7140114 D78, D14, D01, C00 20 20
Công tác xã hội
7760101 D78, D14, D01, C00 20 20
Giáo dục đặc biệt
7140203 D78, D14, D01, C00 20 20
Luật
7380101 C00, D78, D66, D01 40 40
Chính trị học
7310201 C00, D78, D66, D01 20 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810201 D15, D78, C00, D01 60 60
Quản trị khách sạn
7810201 D15, D78, C00, D01 80 80
Việt Nam học
7310630 D15, D78, C00, D01 35 35
Quản trị kinh doanh
7340101 D90, D96, A00, D01 40 30
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605 D90, D96, A00, D01 40 40
Quản lý công
7340403 D90, D96, A00, D01 20 20
Ngôn ngữ Anh
7220201 D14, D15, D78, D01 60 35
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 D14, D15, D78, D01 60 30
Sư phạm Toán học
7140209 A01, D07, D90, D01 80 20
Sư phạm Vật lý
7140211 A01, D07, D90, D01 15 15
Sư phạm Ngữ văn
7140217 D14, D15, D78, D01 80 20
Sư phạm Lịch sử
7140218 D14, D15, D78, D01 15 15
Giáo dục công dân
7140204 D14, D15, D78, D01 15 15
Giáo dục Mầm non
7140201 D01, D96, D78, D72 40 40
Giáo dục Tiểu học
7140202 D01, D96, D78, D72 120 40
Toán ứng dụng
7460112 A01, A00, D90, D01 15 15
Công nghệ thông tin
7480201 A01, A00, D90, D01 40 40
2. Trình độ cao đẳng
Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo phương thức khác
Giáo dục Mầm non
51140201 D01, D96, D78, D72
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Thủ đô Hà Nội các năm trước như sau:
1. Hệ đại học
Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT(Thang điểm 40)
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40)
Giáo dục Tiểu học
–
24
28,78
33,50
33,95
34,50
Giáo dục Mầm non
–
30,50
20
28
26,57
28,00
Quản lý Giáo dục
19
18
20,33
28
29,00
28,00
Giáo dục công dân
19
25
20
28
27,50
28,00
Ngôn ngữ Anh
25,5
27,50
29,88
33,20
34,55
34,00
Việt Nam học
23 18 22,08 30 23,25 24,00
Ngôn ngữ Trung Quốc
25
28
30,02
33,60
35,07
34,50
Sư phạm Toán
–
24
29,03
33,50
34,80
33,50
Sư phạm Lịch sử
22,5
23,50
20
28
30,10
28,00
Sư phạm Vật lý
22,5
24
28,65
28
29,00
28,00
Công nghệ thông tin
23
20
29,20
30,50
32,25
29,00
Công tác xã hội
19
18
18
29
25,75
28,00
Giáo dục đặc biệt
23
24,25
20
28
28,42
28,00
Sư phạm Ngữ văn
–
25,50
28,30
32,70
34,43
32,00
Chính trị học
19
18
18
18
22,07
20,00
Quản trị kinh doanh
25
20
29,83
32,60
32,40
32,50
Luật
23,5
20
29,25
32,60
32,83
31,00
Toán ứng dụng
19
20
18
26,93
24,27
20,00
Quản trị khách sạn
–
18
30,20
32,30
32,33
31,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
–
18
29,93
32,50
32,30
31,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường
22
23
18
20
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
23
20
29,82
31,50
32,80
30,50
Quản lý công
19
20
18
18
20,68
20,00
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
– 27 19 24,73
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
– Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Xét theo học bạ
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Giáo dục Mầm non
– 27 19 24,73
Giáo dục Tiểu học
– 22,25
Giáo dục Thể chất
22 40
Sư phạm Tin học
22 24,50
Sư phạm Hóa học
22 21,50
Sư phạm Sinh học
22 20
Sư phạm Địa lý
22 22,25
Sư phạm Tiếng Anh
– 21,50
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Readers' opinions (0)