Table of Contents
Top 12 Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 11 Học kì 1 có đáp án, cực hay
Top 12 Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 11 Học kì 1 có đáp án, cực hay
Phần dưới là danh sách Top 12 Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 11 Học kì 1 có đáp án, cực hay. Hi vọng bộ đề kiểm tra này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi môn Công nghệ lớp 11.
- Top 4 Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 11 Học kì 1 có đáp án (Lần 1)
- Top 4 Đề thi Công nghệ lớp 11 Giữa học kì 1 có đáp án
- Top 4 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 11 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1
Môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 15 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1.Các loại tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2:Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước
B. Đường gióng
C. Đường gạch gạch trên mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 4: Vị trí mặt phẳng hình chiếu trong phương pháp chiếu góc thứ nhất là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng ở trước vật thể
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng ở trên vật thể
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh ở bên trái vật thể
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 5: Sau khi chiếu vật thể lên các mặt phẳng hình chiếu sẽ thu được hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng hình chiếu đứng thì:
A. Xoay mặt phẳng hình chiếu bằng xuống dưới 90ᵒ
B. Xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh sang phải 90ᵒ
C. A hoặc B
D. A và B
Câu 6: Có mấy loại hình cắt?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7:Đâu là hình cắt đã học trong chương trình công nghệ 11?
A. Hình cắt toàn bộ
B. Hình cắt một nửa
C. Hình cắt cục bộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Chọn phát biểu đúng về mặt cắt rời?
A. Vẽ trên hình chiếu tương ứng
B. Đường bao vẽ bằng nét đứt
C. Liên hệ với hình chiếu bằng nét gạch chấm mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Cho vật thể sau:
Chọn đáp án chính xác nhất hình chiếu đứng vật thể trên:
Câu 10: Với vật thể đã cho ở câu 9:
A. Hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu đứng
B. Hướng chiếu B sẽ thu được hình chiếu bằng
C. Hướng chiếu C sẽ thu được hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Đáp án và Thang điểm
1 – D 2 – D 3 – A 4 – D 5 – D 6 – B 7 – D 8 – C 9 – D 10 – D
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công Nghệ lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. l ┴(P’)
B. p = q = r
C. Đáp án khác
D. A và B đúng
Câu 2. Vẽ hình chiếu trục đo theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu?
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
Câu 4. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. P = r = q = 1
B. P = r = 0,5, q = 1
C. P = r ≠ q
D. P = r = 1, q = 0,5
Câu 5. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Song song
B. Vuông góc
C. Xuyên tâm
D. Bất kì
Câu 6. Hãy cho biết, hình chiếu nào dưới đây thuộc hình chiếu phối cảnh?
A. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ
C. Hình chiếu trục đo
D. Cả A và B
Câu 7. “Tô đậm các cạnh thấy của vật thể, hoàn thiện hình vẽ phác” thuộc bước thứ mấy trong phương pháp vẽ phác hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ?
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 8. Chọn phát biểu sai?
A. Hình chiếu phối cảnh tạo ra cho người xem ấn tượng về khoảng cách xa gần vật thể
B. Hình chiếu phối cảnh được chia làm 2 loại: hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ và 2 điểm tụ
C. Hình chiếu phối cảnh 1 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với một mặt vật thể
D. Hình chiếu phối cảnh 2 điểm tụ nhận được khi mặt tranh song song với 1 mặt vật thể
Câu 9. Đường gióng vẽ bằng nét:
A. Nét đứt mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét liền mảnh
D. Nét gạch chấm mảnh
Câu 10. Chọn phát biểu sai:
A. “1:3” là kí hiệu của tỉ lệ thu nhỏ
B. “1:1” là kí hiệu của tỉ lệ nguyên hình
C. “2:1” là kí hiệu của tỉ lệ phóng to
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 11. Chữ số kích thước ghi bên dưới đường kích thước khi:
A. Đường kích thước nằm ngang
B. Đường kích thước thẳng đứng
C. Đường kích thước nằm nghiêng
D. Không có đáp án đúng
Câu 12. Hình dạng của nét lượn sóng là:
D. Đáp án khác
Câu 13. Chọn cách ghi kích thước đúng:
C. Đáp án khác
D. Cả A cà B đều đúng
Câu 14. 420×297 mm là kích thước khổ giấy:
A. A0
B. A1
C. A2
D. A3
Câu 15. Việc quy định khổ giấy liên quan đến:
A. Các thiết bị sản xuất giấy
B. Các thiết bị in ấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Có mấy loại tỉ lệ:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Lề phải bản vẽ có kích thước:
A. 10 mm
B. 20 mm
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. TCVN 8 – 20 : 2002 quy định:
A. Tên gọi nét vẽ
B. Hình dạng nét vẽ
C. Chiều rọng và ứng dụng nét vẽ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Có mấy loại nét vẽ thường dùng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Đường bao khuất vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét gạch chấm mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
D.Đáp án khác
Câu 22. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
D. Đáp án khác
Câu 23. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
D. Đáp án khác
Câu 24. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
D. Đáp án khác
Câu 25. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
D. Đáp án khác
Câu 26. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
D . Đáp án khác
Câu 27. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu cạnh?
Câu 28. Trên bản vẽ kĩ thuật người ta thường làm gì để biểu diễn hình dạng và cấu tạo bên trong vật thể?
A. Mặt cắt
B. Hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Mặt cắt được thể hiện bằng:
A. Nét đứt
B. Nét liền đậm
C. Đường gạch gạch
D. Đường tâm
Câu 30. Mặt cắt chập và mặt cắt rời khác nhau về:
A. Vị trí trên hình chiếu
B. Đường bao
C. Ứng dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Hình biểu diễn của hình cắt một nửa có trục đối xứng vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Câu 32. Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ nghiêng bao nhiêu độ so với đường trục?
A. 30ᵒ
B. 45ᵒ
C. 60ᵒ
D. 90ᵒ
Câu 33. Trong hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu là:
A. Mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể
C. Mặt phẳng tầm mắt
D. Đáp án khác
Câu 34. Người ta phân loại hình chiếu phối cảnh theo:
A. Vị trí mặt phẳng vật thể
B. Vị trí mặt phẳng tầm mắt
C. Vị trí mặt tranh
D. Đáp án khác
Câu 35. Hình chiếu phối cảnh có mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể là:
A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ
B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Trên mặt cắt, các đường gạch gạch kẻ:
A. Vuông góc với nhau
B. Song song với nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
D. Đáp án khác
Câu 38. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
D. Đáp án khác
Câu 39. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
D. Đáp án khác
Câu 40. Cho vật thể có hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh như sau:
Đâu là hình chiếu trục đo của vật thể trên?
Đáp án và Thang điểm
1 – C 2 – B 3 – A 4 – D 5 – C 6 – D 7 – A 8 – D 9 – C 10 – D 11 – D 12 – D 13 – C 14 – D 15 – C 16 – C 17 – A 18 – D 19 – D 20 – C 21 – C 22 – A 23 – C 24 – B 25 – B 26 – A 27 – C 28 – C 29 – C 30 – D 31 – C 32 – B 33 – A 34 – C 35 – B 36 – B 37 – B 38 – C 39 – C 40 – D
Xem thêm các đề thi Công nghệ lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 16 Đề kiểm tra Công nghệ 11 Học kì 2 có đáp án
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại taigameionline.vn
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác