Table of Contents
4 Đề ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 năm 2021
Bộ 3 Đề thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề đề kiểm tra tiếng Anh lớp 1 học kì 2 năm 2020 – 2021 do taigameionline.vn sưu tầm và đăng tải. Bộ 3 đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 1 có đáp án được biên tập bám sát chương trình đã học tiếng Anh lớp 1 tập 2 giúp học sinh lớp 1 củng cố kiến thức Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 đã học hiệu quả.
⇒ Tham khảo thêm đề cương tiếng Anh lớp 1 học kì 2: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 HOT
I. Nội dung Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh năm 2020 – 2021 – Đề 1
I/ Read and count
1. ________
2. ________
3. ________
4. ________
5. ________
II/ Look at the picture and complete the words
1. R _ b _ t
2. _ a _ h _ o o m
3. T _ _ c k
4. P _ p _ _
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. name? / What’s/ your/
___________________________________________________
2. desks./ I/ some/ have
___________________________________________________
3. book/ your/ Open/ ./
___________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 1 HỌC KÌ 2
I/ Read and count
1. eight
2. six
3. three
4. two
5. ten
II/ Look at the picture and complete the words
1. Robot
2. Bathroom
3. Truck
4. Paper
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. What’s your name?
2. I have some desks.
3. Open your book.
II. Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021 có đáp án – Đề 2
I. Read and match.
AB1. Teddy beara. Xe tải2. Truckb. Cục tẩy (cục gôm)3. Kitec. Con mèo4. Eraserd. Gấu bông5. Cate. Cái diều
II. Read and write the correct letter.
1. T _ n: số mười
2. C _ r: xe hơi, ô tô
3. S _ s _ er: chị gái, em gái
4. M _ ther: mẹ, má
5. T _ y: đồ chơi
III. Put the words in order.
1. Where/ father/ is/ ?/
______________________
2. in/ bedroom/ is/ He/ ./
______________________
3. my/ It/ brother/ is/ ./
______________________
4. ball/ I/ a/ have/ ./
______________________
5. love/ my/ I/ grandfather/ ./
______________________
ĐÁP ÁN
I. Read and match.
1 – d; 2 – a; 3 – e; 4 – b; 5 – c;
II. Read and write the correct letter.
1. T e n: số mười
2. C a r: xe hơi, ô tô
3. S i s t er: chị gái, em gái
4. M o ther: mẹ, má
5. T o y: đồ chơi
III. Put the words in order.
1 – Where is father?
2 – He is in bedroom.
3 – It is my brother.
4 – I have a ball.
5 – I love my grandfather.
III. Đề thi tiếng Anh lớp 1 học kì 2 có đáp án năm 2021 – Đề số 3
I. Find the missing letter and write
1. he_d (cái đầu)
2. ey_ (Mắt)
3. f_nger (ngón tay)
4. ha_d (bàn tay)
5. l_g (cái chân)
6. e_rs (cái tai)
7. fe_t (bàn chân)
8.n_se (cái mũi)
9. a_m (cánh tay)
10. t_es (ngón chân)
II. Matching number
III. Matching
1. sistera. nữ hoàng2. waterb. con bạch tuộc3. shirtc. nước4. socksd. tất chân5. ostriche. con đà điểu6. octopusf. áo sơ mi7. queeng. anh trai8. brotherh. chị gái
Đáp án đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 1 năm 2020 – 2021
I. Find the missing letter and write
1 – head; 2 – eye; 3 – finger; 4 – hand; 5 – leg;
6 – ears; 7 – feet; 8 – nose; 9 – arm; 10 – toes;
II. Matching number
Three – 3; Nine – 9; One – 1; Six – 6; Two – 2; Four – 4; Seven – 7; Ten – 10; Five – 5
III. Matching
1 – h; 2 – c; 3 – f; 4 – d;
5 – e; 6 – b; 7 – a; 8 – g;
III. Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 1 có đáp án năm 2020 – 2021 – Đề số 3
Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bo… k
2. p…n
3. n…me
4 .hell…
5. r…ler
6. t….n
Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau:
1. What…….your name?
2. My……is Hoa.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What…..this?
6. It is….book.
Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………………………………………………………………………………………….
2. Nam / is / My / name.
………………………………………………………………………………………….
3. is / this / What?
………………………………………………………………………………………….
4. pen / It / a / is.
………………………………………………………………………………………….
Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc.
1. What is your name? (Lan).
………………………………………………………………………………………….
2. What is this? (a pencil).
………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021
Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
1. book;
2. pen;
3. name;
5. ruler;
4. hello;
6. ten;
Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm.
1. is;
2, name;
3. are;
4, am;
5. is;
6. a;
Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm.
1. What is your name?
2. My name is Nam.
3. What is this?
4. It is a pen.
Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm.
1. My name is Lan.
2. It is a pencil.
Trên đây là toàn bộ nội dung của 3 Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 1 cả năm khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 1, Đề thi học kì 2 lớp 1 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 1 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 online,… được cập nhật liên tục trên taigameionline.vn.
Readers' opinions (0)