Table of Contents
Top 20 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án | Đề thi Toán 2 có đáp án
Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 20 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 gồm các đề kiểm tra giữa kì, đề thi cuối kì có đáp án. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.
Tải xuống
Mục lục Đề thi Toán 2 Học kì 2
Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 4)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 5)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 4)
- Đề thi Giữa kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 5)
Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 1)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 2)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 3)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 4)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Cơ bản – Đề 5)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 1)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 2)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 3)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 4)
- Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 2 có đáp án (Nâng cao – Đề 5)
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là
A. 78 B. 79
C. 80 D. 81
Câu 2. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:
A. 24 B. 60
C. 42 D. 18
Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:
A. 5 × 5 B. 5 × 6
C. 5 × 3 D. 5 × 2
Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?
A. 17 B. 18
C. 19 D. 20
Câu 5. Tìm x, biết: x × 5 = 15
A. x = 3 B. x = 4
C. x = 5 D. x = 2
Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tính:
3 × 7 =
5 lít × 2 =
20 : 5 =
35kg : 5 =
Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:
a) 3 × x = 27
b) x : 5 = 4
Câu 9. (2 điểm) Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi:
a) Mỗi nhóm có mấy bạn?
b) Có tất cả nhiêu nhóm nhỏ?
Câu 10. (2 điểm) Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi 1/4 số bút để bán thì trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì?
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là
A. 100 B. 101
C. 102 D. 103
Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là
A. 999 B. 998
C. 987 D. 978
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm
A. 25 B. 52
C. 205 D. 502
Câu 4. Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là:
A. 657 B. 675
C. 567 D. 576
Câu 5. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì
A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17
B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13
C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3
D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7
Câu 6. Cho hình vẽ:
Số hình tam giác có trong hình vẽ trên là:
A. 8 B. 9
C. 10 D. 11
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tính nhẩm:
4 × 4 = … 4 × 7 = …
4 × 2 = … 3 × 8 = …
2 × 4 = … 5 × 4 = …
Câu 8. (1 điểm) Tìm y, biết:
a) y : 5 + 27 = 4 × 8
b) 12 – 7 < y < 12 – 4
Câu 9. (1 điểm) Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm, đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.
Câu 10. (2 điểm) Một tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ:
a) Em đi học bao nhiêu ngày?
b) Em nghỉ học bao nhiêu ngày?
Câu 11. (1 điểm) Trong một phép trừ có hiệu bằng 16. Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (cơ bản)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Tính nhẩm
a) 4 × 7 = …
b) 5 × 9 = …
c) 36 : 4 =…
d) 27 : 3 =…
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):
Viết số Đọc số 355 Ba trăm năm mươi lăm 402 Sáu trăm bảy mươi tám 250 Chín trăm chín mươi chín
Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là:
Khoanh vào đáp án đúng:
A. 12cm B. 13cm
C. 14cm D. 15cm
Câu 4. Đặt tính rồi tính
315 + 243 64 + 505
668 – 426 978 – 52
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10cm = …. mm
b) 19dm = …..cm
c) 5m 5dm = … dm
d) 31dm 5cm = … cm
Câu 6. Tìm x:
a) x + 115 = 238
b) x – 75 = 114
c) x : 4 = 432 – 424
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn.
…………………………………………………………………………
Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Câu 10.
a) Hải có một số bi. Nếu Toàn cho Hải một số bi bằng đúng số bi của Hải đang có thì Hải có 12 viên bi. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu viên bi?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) Người ta đem đựng một số lít dầu vào các can nhỏ. Nếu đựng vào mỗi can 4 lít thì được tất cả 7 can và còn thừa lại 3 lít. Tính tổng số dầu đó.
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (nâng cao)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 304 B. 186
C. 168 D. 286
Câu 2. Điển số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ….. cm
A. 10 cm B. 100 cm
C. 1000 cm D. 1 cm
Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là:
A. 0 B. 1
C. 4 D. 40
Câu 4. Độ dài đường gấp khúc sau là:
A. 16 cm B. 20 cm
C. 15 cm D. 12 cm
Câu 5. 30 + 50 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. < B. > C. =
Câu 6. Chu vi hình tứ giác
A. 19cm B. 20cm
C. 21cm D. 22cm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7. Đặt tính rồi tính
465 + 213 857 – 432
459 – 19 234 + 296
Câu 9. Tính:
a) 10 kg + 36 kg – 21kg =
b) 18 cm : 2 + 45 cm=
Câu 10. Lớp 2C có 30 học sinh. Một phần ba số học sinh lớp 2C là nữ. Hỏi lớp 2C có bao nhiêu học sinh nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
Câu 11.
Hình bên có …………. hình tứ giác
Hình bên có …………. hình tam giác
Câu 12. Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Câu 13. Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Tải xuống
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án
- Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Readers' opinions (0)