Top 50 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 có đáp án
Bộ tài liệu Top 10 Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án giúp các em ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Việt lớp 1.
Tải về
Mục lục thi Tiếng Việt lớp 1
- Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 1 có đáp án năm 2021 (11 đề)
- Bộ 24 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa học kì 1 năm 2021 tải nhiều nhất
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Giữa học kì 1 năm 2021 có ma trận (16 đề)
Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Top 5 Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 có đáp án
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề 3)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
- Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Học kì 1 Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Kiểm tra Đọc
I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):
Câu 1. Đọc vần:
ai, ươi, êu, iêng, anh, uôi
Câu 2. Đọc từ:
xâu kim bay liệng bánh chưng mưa phùn rặng dừa
3. Đọc câu:
– Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh.
II. Đọc hiểu( 4 điểm):
Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp:
Câu 2: Luyện tập
a. Điền ngh hay ng
….. ……ệ sĩ
……..…iêng ………ả
…………..ĩ ngợi
mong ……………..óng
b. Điền iêu hay yêu
h……ʼ……. thảo
…………….quý
già ……ʼ…….
k………….. căng
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần:
ua, ong, ương , anh
Câu 2. Từ ngữ:
con ong thành phố luống rau quả cam
Câu 3. Câu :
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
Đề thi Học kì 1 Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Kiểm tra Đọc
I. KIỂM TRA ĐỌC:
Câu 1. Đọc thành tiếng:
– ong, ông, ương, yên
– con đường, dòng sông, bãi bồi, rừng tràm
– Quê nội em có những rặng dừa cao vút bên dòng kênh xanh.
Câu 2. Nối ô chữ cho phù hợp
Câu 3. Điền vào chỗ chấm:
a. c hay k:
dòng …….ênh …..…ái ……….ẹo
b. ươn hay uôn:
v………… cây b…………… bán
B. Kiểm tra Viết
Câu 1. Vần: ơi, ay, iên, ung
Câu 2. Từ: cây xanh, cơn mưa , dòng kênh, xinh tươi
Câu 3. Câu:
sóng nối sóng
sóng sóng sóng
mãi không thôi
đến chân trời.
Đề thi Học kì 2 Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
– Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách giáo khoa dài khoảng 60 – 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1 điểm).
II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên trên nền trời xanh thẳm. Chúng đâu biết mặt đất vẫn còn lưu luyến mãi với tiếng hót tuyệt vời của chim sơn ca.
Theo Phượng Vũ
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng hoặc trả lời câu hỏi
Câu 1: (0,5 điểm) Chim sơn ca nhảy nhót ở nơi nào trong buổi trưa hè?
a) Trên đồng cỏ
b) Trên sườn đồi
c) Trên mặt đất
Câu 2: (0,5 điểm) Mặt đất lưu luyến mãi điều gì ở chim sơn ca? (
a) Bước chân nhảy nhót
b) Tiếng hót tuyệt vời
c) Tài bay cao vút
Câu 3: (1 điểm) Tìm từ thích hợp trong bài tập đọc điền vào chỗ trống
– Tiếng hót lúc trầm,…………………….,…………………… vang mãi đi xa.
Câu 4: (1 điểm) Chim sơn ca có điểm gì đáng yêu?
……………………………………………………………………………………………………………….
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Viết chính tả (7 điểm)
Tây Nguyên giàu đẹp
Tây Nguyên giàu đẹp lắm. Mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương rừng thoang thoảng đưa. bầu trời trong xanh, tuyệt đẹp. Bên bờ suối, những khóm hoa đủ màu sắc đua nở…
Theo Tiếng Việt 2, tập một, 1998
2. Bài tập (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Tìm trong bài chính tả tiếng có vần uyên, ương
Bài 2 (1 điểm):
a) Điền vào chỗ chấm ch hay tr?
Buổi ….iều, thủy ….iều
b) Điền vào chỗ chấm s hay x?
Con …âu, …..âu kim.
Bài 3 (1 điểm):Viết một câu về mẹ của em.
Đề thi Học kì 2 Môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: 45 phút
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
– Cho học sinh bốc thăm một trong các đoạn văn giáo viên đã chuẩn bị sẵn không có trong sách giáo khoa dài khoảng 60 – 70 chữ và đọc thành tiếng (6 điểm), trả lời một câu hỏi trong đoạn đọc đó (1 điểm).
II. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm)
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi
Bà còng đi chợ trời mưa
Bà còng đi chợ trời mưa
Cái tôm cái tép đi đưa bà còng
Đưa bà qua quãng đường cong
Đưa bà về tận ngõ trong nhà bà
Tiền bà trong túi rơi ra
Tép tôm nhặt được trả bà mua rau.
(Đồng dao)
Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Bà còng trong bài ca dao đi chợ khi nào?
A. trời mưa B. trời nắng C. trời bão
Câu 2: (0,5 điểm) Ai đưa bà còng đi chợ?
A. cái tôm, cái bống
B. cái tôm, cái tép
C. cái tôm, cái cá
Câu 3: (0,5 điểm) Ai nhặt được tiền của bà còng?
A. tép tôm
B. tép cá
C. bống tôm
Câu 4: (0,5 điểm) Khi nhặt được tiền của bà còng trong túi rơi ra, tôm tép đã làm gì?
A. trả bà mua rau
B. mang về nhà
C. không trả lại cho bà còng
Câu 5: (1 điểm) Trả lời câu hỏi: Khi nhặt được đồ của người khác đánh rơi, em làm gì?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 6: (0,5 điểm) Điển âm đầu r, d hoặc gi vào chỗ trống cho đúng
cô ….áo nhảy ….ây …..a đình ….ừng cây
Câu 7: (0,5 điểm) Điền i hoặc y vào chỗ trống cho đúng
bánh qu…. kiếm củ… tú… xách thủ… tinh
Câu 8: (0,5 điểm) Em đưa các tiếng “ngủ”, “trời” vào mô hình phân tích tiếng(1điểm)
Câu 9: (0,5 điểm) Trong các tiếng hoa, thỏ, miệng, lan tiếng nào chứa nguyên âm đôi (Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng)
A. hoa B. thỏ C. miệng D. lan
Câu 10: (0,5 điểm) Hãy viết tên một người bạn trong lớp em.
…………………………………………………………………………………..……
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Viết chính tả : (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài Mẹ con cá chuối (Sách Tiếng Việt 1 CGD tập 3 trang 64 đoạn từ “ Đầu tiên ….. lặn tùm xuống nước.”
2. Bài tập 3 điểm
Bài 1 (1 điểm): Tìm trong bài chính tả tiếng có vần ong, ưa
Bài 2 (1 điểm):
a) Điền vào chỗ chấm l hay n?
Bé cầm một….on….ước
b) Điền vào chỗ chấm k hay c?
Bé có… ái thước …ẻ
Bài 3 (1 điểm): Viết 1 câu nói về một con vật dưới nước mà em biết.
Tải về
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 1 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 1 có đáp án
- Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án
- Top 10 Đề thi Toán lớp 1 Giữa kì 2 có đáp án
- Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án
- Top 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 1 có đáp án
- Top 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Học kì 2 có đáp án
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Readers' opinions (0)