10 đề thi học kì I môn Toán lớp 1 bao gồm 10 đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 1, giúp các em tham khảo, luyện giải đề để chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì 1 sắp tới. Thông qua 10 đề thi này các em sẽ được làm quen với hình thức ra đề thi, cũng như củng cố kiến thức môn Toán lớp 1 thật tốt.
Vậy mời các em, cùng quý phụ huynh và các thầy cô giáo tham khảo bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1. Hi vọng, với bộ đề này sẽ giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và củng cố lại kiến thức đã học nhằm đạt kết quả cao với bài thi học kì 1 sắp tới.
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 1
Bài 1: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 0; 1; 2; ….; ….; …; 6; ….; 8; ….; 10.
b/ 10; 9;….; …..; 6 ; …..; 4; ……. ; 2; …..; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b/
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = …….. 4 + 3+ 2 =……..
10 – 3 =……… 8 – 6 – 0 = …….
b/
Bài 4: (1 điểm) Đọc, viết số?
năm hai ba …….. ………
……… ……… ……. 7 6
Bài 5: Điền dấu > < =: (1,5 điểm)
a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 – 3 3 +5 7 – 2 3 + 3
Bài 6: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
– Có………hình tam giác
– Có………hình vuông
Bài 7: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Có: 9 quả bóng.
Cho: 3 quả bóng.
Còn lại: …quả bóng?
Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 2
1/Tính:
2/ Tính: 6 + 2 = 9 – 5 = 4 + 3 – 6 =
7 – 3 = 10 + 0 = 3 – 2 + 8 = (1,5đ)
3/ Số?
5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 10 cây bút
Cho: 3 cây bút
Còn: ……..cây bút
6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có: ……………………..hình tam giác
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 1 môn Toán – Đề 3
Bài 1: (1 điểm)
a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: (3 điểm) Tính:
a)
b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . .
10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . .
8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . .
5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . .
Bài 3: Điền số vào chỗ trống (2 điểm)
Bài 4: Điền >, <, = (1 điểm)
Bài 5: (1 điểm)
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7
b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3
Bài 6: (1 điểm)
Bài 7: (1 điểm)
…..
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Readers' opinions (0)