Table of Contents
- I. 63 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2020 – 2021 Hay
- II. Bộ 15 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 theo Thông tư 27
- III. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
- IV. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
- V. 04 Đề ôn tập học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề thi học kì 2 lớp 1 Hay chọn lọc
- Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
Bộ 84 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 gồm các đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán lớp 1 học kỳ 2. Chúc các em học tốt.
- Bộ 36 đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 27 – Tất cả các môn (05 bộ sách mới)
I. 63 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2020 – 2021 Hay
- 63 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2020 – 2021
II. Bộ 15 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2021 theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021 Đề số 5
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021
2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 – 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 – 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 – 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 – 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 – 2021 Đề số 5
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Chân trời sáng tạo năm học 2020 – 2021
3. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm học 2020 – 2021 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm học 2020 – 2021 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm học 2020 – 2021 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm học 2020 – 2021 Đề số 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm học 2020 – 2021 Đề số 5
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Kết nối tri thức năm học 2020 – 2021
III. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
1. Ma trận nội dung Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
Mạch kiến thức, kỹ năng
Số câu/Số điểm
Mức 1 (3)
Mức 2 (4)
Mức 3 (2)
Mức 4 (1)
Tổng
SỐ HỌC:
– Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100.
– Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Số câu
3
3
1
7
Số điểm
3
3
1
7
ĐẠI LƯỢNG:
-Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
GIẢI TOÁN:
– Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính .
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
2. Ma trận câu hỏi Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
CHỦ ĐỀ
Số câu
Mức 1 (3 TN)
Mức 2 (3 TN, 1TL)
Mức 3 (2 TL)
Mức 4 (1 TL)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
SỐ HỌC
Số câu
3
3
1
6
1
Câu số
1,2,3.
4,5,6
7
ĐẠI LƯỢNG
Số câu
1
1
Câu số
10
HÌNH HỌC
Số câu
1
1
Câu số
8
GIẢI TOÁN
Số câu
1
1
Câu số
9
3. Đề bài: Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
TRƯỜNG TIỂU HỌC ….
Lớp …………………………………..
Họ và tên:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2019 – 2020
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời nhận xét
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Trong các số 47, 41, 59, 43, số bé nhất là:
A. 47
B. 41
C. 59
D. 43
b. Trong các số 60, 70, 40, 50, số tròn chục lớn nhất là:
A. 60
B. 70
C. 40
D. 50
Câu 2. Cho dãy số sau:
30
40
50
70
Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 3. Số liền sau số 34 là số:
A. 35
B. 34
C. 33
D. 40
Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:
A. 305
B. 315
C. 35
D. 39
Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:
A. 40
B. 47
C. 45
D. 45
Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:
A. 50
B. 58
C. 60
D. 48
Câu 7. Tính:
15 + 14 =
20 + 23 =
33 + 12 =
Câu 8. Hình bên có:
a. …. Hình tam giác.
b. …. Hình vuông.
Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy cm?
Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2019 – 2020
Câu 1.
a. (0,5 điểm) B
b. (0,5 điểm) B
Câu 2. (1 điểm) C
Câu 3. (1 điểm) A.
Câu 4. (1 điểm) C
Câu 5. (1 điểm) A
Câu 6. (1 điểm) A
Câu 7. (1 điểm).Tính:
15 + 14 = 29
20 + 23 = 43
33 + 12 = 45
Câu 8. (1 điểm). Hình bên có:
a. 0 hình tam giác.
b. 5 hình vuông.
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Cả hai lớp có tất cả là:
33 + 23 = 56 (học sinh)
Đáp số: 56 học sinh
Câu 10. (1 điểm) Đoạn thẳng OB dài 3 cm
IV. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
1. Ma trận câu hỏi Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
2
2
2
2
1
9
Câu số
1,2
3,5
6,7
8,9
10
Điểm
2
2
2
2
1
9
Yếu tố
hình học
Số câu
1
1
Câu số
4
Điểm
1
1
Tổng
Số câu
2
3
2
2
1
10
Điểm
2
3
2
2
1
10
2. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = … + 20 (Mức 2)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 65
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51
b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22
d) 8 + 11 = 18
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23
b) 65 + 13
c) 8 + 11
d) 79 – 19
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45
b/ 35 + … = 99
3. Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2018 – 2019
+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Ý
a) D
b) A
B
D
B
D
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)
Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – 53 = 45
b/ 35 + 64 = 99
V. 04 Đề ôn tập học kì 2 lớp 1 môn Toán
1. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 1
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính:
40 cm + 16 cm = ………..
19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 6: +, -?
52 ….. 13 = 65
55 ….. 23 = 32
2. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 2
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính:
40 cm + 16 cm = ………..
19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 6: Số?
55 + ….. < 57 66 – ….. < 2
Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là:
……………. con.
Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.
3. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 3
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 9 chục và 8 đơn vị
B. 8 chục và 9 đơn vị
C. 8 và 9
2. 34cm + 5 cm =?
A. 93cm
B. 39
C. 84
D. 39cm
3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
A. 22 con
B. 26 con
C. 28 con
D. 19 con
4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 20
5. Số “Bốn mươi tư” viết là:
A. 40
B. 404
C. 04
D. 44.
6. 56 – 42 + 3 =?
A. 23
B. 17
C. 14
D. 10
7. 20 cm + 60 cm – 50 cm =
A. 30
B. 80cm
C. 30cm
D. 40cm
8. Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 – 4 …….. 11 + 20.
A. >
B. <
C. =
9. Điền số vào chỗ chấm: 50 + ……… = 78
A. 18
B. 28
C. 8
D. 23
10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bong hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?
A. 37 bông.
B. 35 bông
C. 26 bông
D. 16 bông
11. Hai anh em đi câu cá, Anh câu được 13 con cá, em câu được 12 con cá. Hỏi hai anh em câu được bao nhiêu con cá?
A. 15 con.
B. 25 con
C. 10 con
D. 5 con
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
12 + 65 45 – 4 2 + 60 99 – 52
b) Tính:
43 cm + 16 cm = ………..
79 cm – 5 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán được 3 chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 5:
a, Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng?
b, Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.
4. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 4
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 53 là:
A. 54
B. 52
C. 50
D. 55
2. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 65 đọc là:
A. Sáu mươi lăm
B. Sáu lăm
C. Sáu mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 26 + 3 – 7 là:
A. 27
B. 28
C. 24
D. 22
5. Số “Chín mươi sáu” viết là:
A. 96
B. 9 và 6
C. 69
D. 6 và 9.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 42 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ em đi học mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 11 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 8 bạn
B. 8 bạn
C. 30 bạn
10. Lớp em có 23 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 37 bạn
B. 31 bạn
C. 54 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
65 + 23 54 + 41 87 – 15 78 – 7
b) Tính: 44 cm + 14 cm = ……….. 69 cm – 5 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 36, 25, 27, 72.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 75 cm, Lan cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bải giải:
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
Bài 6: Điền dấu +, – ?
70
13
=
83
32
21
=
11
5. Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán số 5
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 19 là:
A. 18
B. 20
C. 10
D. 11
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 24 + 4 – 4 là:
A. 27
B. 28
C. 24
D. 20
5. Số “Ba mươi tám” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ + 2 ngày, vậy tổng có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 9 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính: 40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: +, -?
52 ….. 13 = 65 55 ….. 23 = 32
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
A. Trắc nghiệm
1. Đáp án B
2. Đáp án C
3. Đáp án A
4. Đáp án C
5. Đáp án A
6. Đáp án B
7. Đáp án C
8. Đáp án C
9. Đáp án A
10. Đáp án A
B. Tự luận:
Bài 1: a,
62 + 23 = 85
25 + 41 = 66
87 – 5 = 82
78 – 23 = 55
b) 40 cm + 16 cm = 56 cm
19 cm – 9 cm = 10 cm
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 34, 58, 91
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: 91, 58, 34, 27
Bài 3:
a) 3 hình vuông.
b) 17 hình tam giác.
Bài 4:
Sợ dây còn lại số xăng-ti-mét là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
Bài 5:
Trên sân có tất cả số con gà và vịt là:
35 + 20 = 55 (con)
Đáp số: 55 con
Bài 6:
52 + 13 = 65
55 – 23 = 32
…………………………………………………………………..
Đề toán lớp 1 kì 2 với đầy đủ các câu trắc nghiệm và tự luận rất hay và chi tiết dành cho tất cả các em tham khảo. VnDoc còn nhiều dạng toán thường gặp trong chương trình môn Toán 1 bậc Tiểu học, theo sát toàn bộ chương trình môn Toán lớp 1 trong sách giáo khoa.
Ngoài Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà taigameionline.vn đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và Tiếng Việt lớp 1 hơn. Bên cạnh đó, các thầy cô và các bậc phụ huynh có thể tham khảo thêm 61 bài tập đọc cho học sinh lớp 1 Hay chọn lọc để giúp bé nâng cao kỹ năng đọc của mình một cách hiệu quả nhất. Qua bài luyện đọc cho bé lớp 1, chắc chắn các em sẽ hoàn thiện được khả năng đọc tiếng việt 1 lưu loát của mình. Các thầy cô có thể tham khảo thêm: Tổng hợp giáo án tất cả các môn lớp 1 – Giáo án 05 bộ sách giáo khoa lớp 1 mới được xây dựng khoa học, phù hợp với chương trình kiến thức lớp 1 hiện nay, giúp các thầy cô giáo tiết kiệm đáng kể thời gian soạn thảo giáo án chuẩn nhất.
Đề thi học kì 2 lớp 1 Hay chọn lọc
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán theo Thông tư 27 năm 2020 – 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt theo Thông tư 27 năm 2020 – 2021
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 27
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều năm học 2020 – 2021 – Đầy đủ các môn
- Bộ 10 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Chân trời năm học 2020 – 2021 – Đầy đủ các môn
- Bộ 08 đề thi học kì 2 lớp 1 sách Kết nối năm học 2020 – 2021 – Đầy đủ các môn
Đề thi học kì 2 lớp 1 Tải nhiều
- 1000 Đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2021 Tải nhiều
- Đề ôn tập Toán học kì II lớp 1
- Bộ 65 đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt Hay chọn lọc
- Bộ đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- 3 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021
- Bộ 84 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- 63 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2020 – 2021
- 3 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021
Readers' opinions (0)