Blog

những trường đại học ở đà nẵng | TaigameIOline

196
những trường đại học ở đà nẵng | TaigameIOline

Dưới đây là bài viết những trường đại học ở đà nẵng hot nhất hiện nay

Video những trường đại học ở đà nẵng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
  • Mã trường: DDQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
  • Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
  • Email: [email protected]
  • Website: taigameionline.vn/
  • Facebook: taigameionline.vn/FaceDue

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.

– Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ.

  • Thí sinh tham gia tron cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài TH Việt Nam.
  • Thí sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên.
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có kết quả xếp loại học lực cả năm đạt loại Giỏi các năm học lớp 12, 11 và học kỳ 1 lớp 12 trong chương trình THPT.

– Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ) ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển.

– Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021.

– Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:

Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022 Nhóm 1 12.500.000 đồng/ năm 13.500.000 đồng/ năm Nhóm 2 16.500.000 đồng/ năm 17.500.000 đồng/ năm Nhóm 3 19.500.000 đồng/ năm 20.500.000 đồng/ năm

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Kinh tế

7310101 A00; A01; D01; D90 210

Thống kê kinh tế

7310107 A00; A01; D01; D90 50

Quản lý nhà nước

7310205 A00; A01; D01; D96 80

Quản trị kinh doanh

7340101 A00; A01; D01; D90 400

Marketing

7340115 A00; A01; D01; D90 180

Kinh doanh quốc tế

7340120 A00; A01; D01; D90 240

Kinh doanh thương mại

7340121 A00; A01; D01; D90 115

Thương mại điện tử

7340122 A00; A01; D01; D90 120

Tài chính – Ngân hàng

7340201 A00; A01; D01; D90 270

Kế toán

7340301 A00; A01; D01; D90 285

Kiểm toán

7340302 A00; A01; D01; D90 170

Quản trị nhân lực

7340404 A00; A01; D01; D90 80

Hệ thống thông tin quản lý

7340405 A00; A01; D01; D90 190

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

7340420 A00; A01; D01; D90 95

Luật

7380101 A00; A01; D01; D96 80

Luật kinh tế

7380107 A00; A01; D01; D96 120

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103 A00; A01; D01; D90 160

Quản trị khách sạn

7810201 A00; A01; D01; D90 155

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

20,75

24,25

21,50

25

25

Thống kê kinh tế

19,75

22,75

21

24.75

23.50

Quản trị kinh doanh

22

25

25,50

26

26.50

Marketing

22,75

26

26,50

26.75

27.25

Kinh doanh quốc tế

24

26,75

27

26.75

27.50

Kinh doanh thương mại

21,75

25,25

24

26.25

26.00

Thương mại điện tử

21,25

25,25

24,50

26.5

26.25

Tài chính – Ngân hàng

20,50

24

23,50

25.25

25.25

Kế toán

21

24,25

23

25.5

24.75

Kiểm toán

21

24,25

23

25.5

24.75

Quản trị nhân lực

21,75

25

24,50

26

26.50

Hệ thống thông tin quản lý

19,50

22,50

21

24.75

23.50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,25

24,50

26

25.25

24.75

Quản trị khách sạn

23

25

26

24.75

25.50

Quản lý nhà nước

19,50

22

21

24.25

23.50

Luật

20

23

21,25

24.75

24.00

Luật kinh tế

21,25

24

25

25.5

25.75

Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

23,5

22

25.5

24.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Khu nhà E trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

0 ( 0 votes )

TaigameIOline

https://taigameionline.vn
TaigameIOline - Chia sẻ mọi thứ về Game, Phần Mềm, Thủ Thuật dành cho máy tính với những tin hay nhất và những thông tin kiến thức hỏi đáp.

Readers' opinions (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Liên Quan