Dưới đây là bài viết những trường đại học ở đà nẵng hot nhất hiện nay
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Economics – The University of Danang (DUE)
- Mã trường: DDQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Tại chức – Liên kết quốc tế – Liên thông
- Địa chỉ: 71, Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- SĐT: (0236) 352 2345 – (0236) 383 6169
- Email: [email protected]
- Website: taigameionline.vn/
- Facebook: taigameionline.vn/FaceDue
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế.
– Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ.
- Thí sinh tham gia tron cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài TH Việt Nam.
- Thí sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có kết quả xếp loại học lực cả năm đạt loại Giỏi các năm học lớp 12, 11 và học kỳ 1 lớp 12 trong chương trình THPT.
– Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ) ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
– Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021.
– Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 1.8 đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:
Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022 Nhóm 1 12.500.000 đồng/ năm 13.500.000 đồng/ năm Nhóm 2 16.500.000 đồng/ năm 17.500.000 đồng/ năm Nhóm 3 19.500.000 đồng/ năm 20.500.000 đồng/ năm
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Kinh tế
7310101 A00; A01; D01; D90 210
Thống kê kinh tế
7310107 A00; A01; D01; D90 50
Quản lý nhà nước
7310205 A00; A01; D01; D96 80
Quản trị kinh doanh
7340101 A00; A01; D01; D90 400
Marketing
7340115 A00; A01; D01; D90 180
Kinh doanh quốc tế
7340120 A00; A01; D01; D90 240
Kinh doanh thương mại
7340121 A00; A01; D01; D90 115
Thương mại điện tử
7340122 A00; A01; D01; D90 120
Tài chính – Ngân hàng
7340201 A00; A01; D01; D90 270
Kế toán
7340301 A00; A01; D01; D90 285
Kiểm toán
7340302 A00; A01; D01; D90 170
Quản trị nhân lực
7340404 A00; A01; D01; D90 80
Hệ thống thông tin quản lý
7340405 A00; A01; D01; D90 190
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
7340420 A00; A01; D01; D90 95
Luật
7380101 A00; A01; D01; D96 80
Luật kinh tế
7380107 A00; A01; D01; D96 120
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 A00; A01; D01; D90 160
Quản trị khách sạn
7810201 A00; A01; D01; D90 155
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Kinh tế
20,75
24,25
21,50
25
25
Thống kê kinh tế
19,75
22,75
21
24.75
23.50
Quản trị kinh doanh
22
25
25,50
26
26.50
Marketing
22,75
26
26,50
26.75
27.25
Kinh doanh quốc tế
24
26,75
27
26.75
27.50
Kinh doanh thương mại
21,75
25,25
24
26.25
26.00
Thương mại điện tử
21,25
25,25
24,50
26.5
26.25
Tài chính – Ngân hàng
20,50
24
23,50
25.25
25.25
Kế toán
21
24,25
23
25.5
24.75
Kiểm toán
21
24,25
23
25.5
24.75
Quản trị nhân lực
21,75
25
24,50
26
26.50
Hệ thống thông tin quản lý
19,50
22,50
21
24.75
23.50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
22,25
24,50
26
25.25
24.75
Quản trị khách sạn
23
25
26
24.75
25.50
Quản lý nhà nước
19,50
22
21
24.25
23.50
Luật
20
23
21,25
24.75
24.00
Luật kinh tế
21,25
24
25
25.5
25.75
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
23,5
22
25.5
24.00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Readers' opinions (0)