Học phí HUFLIT 2021: Chi phí hợp lý cho tương lai sáng lạng

Blog

Năm học mới 2023-2024 của HUFLIT đã công bố mức học phí cho Khóa 29 (tuyển sinh năm 2023). Đây là thông tin quan trọng để các bạn trẻ và phụ huynh có thể lựa chọn môi trường học tập phù hợp. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về mức học phí này và những ưu đãi đặc biệt từ HUFLIT.

Mức học phí cho từng ngành

Mức học phí HK1 áp dụng cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là 27 triệu đồng, trong khi các ngành khác có mức học phí chung là 25 triệu đồng. Điều đáng khích lệ là mức học phí đã bao gồm phí nhập học, BHYT và BHTN, đồng thời đảm bảo không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào trong quá trình học. Đối với các thí sinh hoàn tất học phí cả năm, HUFLIT còn giảm trực tiếp 400.000 đồng.

Học bổng đặc biệt cho cơ sở Hóc Môn

Trong năm 2023, khi lựa chọn học tập tại cơ sở Hóc Môn (áp dụng thời gian đào tạo chính khóa), tân sinh viên sẽ được nhận học bổng 15% học phí phải nộp cho mỗi kỳ học tại đây. Học bổng sẽ được Nhà trường chuyển cho sinh viên trong vòng 15 ngày sau khi hoàn tất thủ tục nhập học. Điều này đặc biệt áp dụng cho 7 ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Đóng phí theo từng kỳ học

Dưới đây là bảng chi tiết học phí và các khoản liên quan cho từng ngành tại HUFLIT (mức học phí đã bao gồm phí nhập học, BHYT và BHTN):

TT Ngành Học phí và các khoản khác Đóng lần 1 (HK 1) Đóng lần 2 (HK 2) Đóng cả năm (Giảm 400.000)
1 Công nghệ thông tin 48,941,500 đồng 25,000,000 đồng 23,941,500 đồng 48,541,500 đồng
2 Thương mại điện tử 47,096,500 đồng 25,000,000 đồng 22,096,500 đồng 46,696,500 đồng
3 Ngôn ngữ Anh 54,476,500 đồng 27,000,000 đồng 27,476,500 đồng 54,076,500 đồng
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 55,091,500 đồng 27,000,000 đồng 28,091,500 đồng 54,691,500 đồng
5 Quan hệ quốc tế 48,941,500 đồng 25,000,000 đồng 23,941,500 đồng 48,541,500 đồng
6 Quan hệ công chúng 48,941,500 đồng 25,000,000 đồng 23,941,500 đồng 48,541,500 đồng
7 Đông Phương học 50,786,500 đồng 25,000,000 đồng 25,786,500 đồng 50,386,500 đồng
8 Ngôn ngữ Hàn quốc 49,556,500 đồng 25,000,000 đồng 24,556,500 đồng 49,156,500 đồng
9 Quản trị kinh doanh 48,941,500 đồng 25,000,000 đồng 23,941,500 đồng 48,541,500 đồng
10 Kinh doanh quốc tế 51,401,500 đồng 25,000,000 đồng 26,401,500 đồng 51,001,500 đồng
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 47,711,500 đồng 25,000,000 đồng 22,711,500 đồng 47,311,500 đồng
12 QTDV Du lịch và Lữ hành 52,631,500 đồng 25,000,000 đồng 27,631,500 đồng 52,231,500 đồng
13 Quản trị khách sạn 52,631,500 đồng 25,000,000 đồng 27,631,500 đồng 52,231,500 đồng
14 Tài chính – Ngân hàng 52,631,500 đồng 25,000,000 đồng 27,631,500 đồng 52,231,500 đồng
15 Kế toán 52,631,500 đồng 25,000,000 đồng 27,631,500 đồng 52,231,500 đồng
16 Kiểm toán 49,556,500 đồng 25,000,000 đồng 24,556,500 đồng 49,156,500 đồng
17 Luật kinh tế 50,171,500 đồng 25,000,000 đồng 25,171,500 đồng 49,771,500 đồng
18 Luật 48,941,500 đồng 25,000,000 đồng 23,941,500 đồng 48,541,500 đồng

Đơn giá tín chỉ: 1.230.000 đồng/tín chỉ.

Xem thêm thông tin chi tiết

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin về HUFLIT, dưới đây là một số liên kết hữu ích:

  1. Giới thiệu HUFLIT
  2. Thông tin tuyển sinh HUFLIT
  3. Điểm chuẩn trúng tuyển HUFLIT
  4. HUFLIT quy đổi chứng chỉ quốc tế sang điểm ngoại ngữ
  5. Các cơ sở đào tạo của HUFLIT
  6. Xe bus HUFLIT đến cơ sở Hóc Môn
  7. Ký túc xá HUFLIT
  8. Đoàn – Hội HUFLIT và các câu lạc bộ
  9. Kế hoạch năm học của HUFLIT
  10. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ của Sinh viên HUFLIT

Hãy tham khảo những thông tin này để có cái nhìn toàn diện về HUFLIT và đưa ra quyết định hợp lý cho tương lai của bạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *