Table of Contents
Năm học mới 2023-2024 của HUFLIT đã công bố mức học phí cho Khóa 29 (tuyển sinh năm 2023). Đây là thông tin quan trọng để các bạn trẻ và phụ huynh có thể lựa chọn môi trường học tập phù hợp. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về mức học phí này và những ưu đãi đặc biệt từ HUFLIT.
Mức học phí cho từng ngành
Mức học phí HK1 áp dụng cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là 27 triệu đồng, trong khi các ngành khác có mức học phí chung là 25 triệu đồng. Điều đáng khích lệ là mức học phí đã bao gồm phí nhập học, BHYT và BHTN, đồng thời đảm bảo không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào trong quá trình học. Đối với các thí sinh hoàn tất học phí cả năm, HUFLIT còn giảm trực tiếp 400.000 đồng.
Học bổng đặc biệt cho cơ sở Hóc Môn
Trong năm 2023, khi lựa chọn học tập tại cơ sở Hóc Môn (áp dụng thời gian đào tạo chính khóa), tân sinh viên sẽ được nhận học bổng 15% học phí phải nộp cho mỗi kỳ học tại đây. Học bổng sẽ được Nhà trường chuyển cho sinh viên trong vòng 15 ngày sau khi hoàn tất thủ tục nhập học. Điều này đặc biệt áp dụng cho 7 ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
Đóng phí theo từng kỳ học
Dưới đây là bảng chi tiết học phí và các khoản liên quan cho từng ngành tại HUFLIT (mức học phí đã bao gồm phí nhập học, BHYT và BHTN):
TT | Ngành | Học phí và các khoản khác | Đóng lần 1 (HK 1) | Đóng lần 2 (HK 2) | Đóng cả năm (Giảm 400.000) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin | 48,941,500 đồng | 25,000,000 đồng | 23,941,500 đồng | 48,541,500 đồng |
2 | Thương mại điện tử | 47,096,500 đồng | 25,000,000 đồng | 22,096,500 đồng | 46,696,500 đồng |
3 | Ngôn ngữ Anh | 54,476,500 đồng | 27,000,000 đồng | 27,476,500 đồng | 54,076,500 đồng |
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 55,091,500 đồng | 27,000,000 đồng | 28,091,500 đồng | 54,691,500 đồng |
5 | Quan hệ quốc tế | 48,941,500 đồng | 25,000,000 đồng | 23,941,500 đồng | 48,541,500 đồng |
6 | Quan hệ công chúng | 48,941,500 đồng | 25,000,000 đồng | 23,941,500 đồng | 48,541,500 đồng |
7 | Đông Phương học | 50,786,500 đồng | 25,000,000 đồng | 25,786,500 đồng | 50,386,500 đồng |
8 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 49,556,500 đồng | 25,000,000 đồng | 24,556,500 đồng | 49,156,500 đồng |
9 | Quản trị kinh doanh | 48,941,500 đồng | 25,000,000 đồng | 23,941,500 đồng | 48,541,500 đồng |
10 | Kinh doanh quốc tế | 51,401,500 đồng | 25,000,000 đồng | 26,401,500 đồng | 51,001,500 đồng |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 47,711,500 đồng | 25,000,000 đồng | 22,711,500 đồng | 47,311,500 đồng |
12 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 52,631,500 đồng | 25,000,000 đồng | 27,631,500 đồng | 52,231,500 đồng |
13 | Quản trị khách sạn | 52,631,500 đồng | 25,000,000 đồng | 27,631,500 đồng | 52,231,500 đồng |
14 | Tài chính – Ngân hàng | 52,631,500 đồng | 25,000,000 đồng | 27,631,500 đồng | 52,231,500 đồng |
15 | Kế toán | 52,631,500 đồng | 25,000,000 đồng | 27,631,500 đồng | 52,231,500 đồng |
16 | Kiểm toán | 49,556,500 đồng | 25,000,000 đồng | 24,556,500 đồng | 49,156,500 đồng |
17 | Luật kinh tế | 50,171,500 đồng | 25,000,000 đồng | 25,171,500 đồng | 49,771,500 đồng |
18 | Luật | 48,941,500 đồng | 25,000,000 đồng | 23,941,500 đồng | 48,541,500 đồng |
Đơn giá tín chỉ: 1.230.000 đồng/tín chỉ.
Xem thêm thông tin chi tiết
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin về HUFLIT, dưới đây là một số liên kết hữu ích:
- Giới thiệu HUFLIT
- Thông tin tuyển sinh HUFLIT
- Điểm chuẩn trúng tuyển HUFLIT
- HUFLIT quy đổi chứng chỉ quốc tế sang điểm ngoại ngữ
- Các cơ sở đào tạo của HUFLIT
- Xe bus HUFLIT đến cơ sở Hóc Môn
- Ký túc xá HUFLIT
- Đoàn – Hội HUFLIT và các câu lạc bộ
- Kế hoạch năm học của HUFLIT
- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ của Sinh viên HUFLIT
Hãy tham khảo những thông tin này để có cái nhìn toàn diện về HUFLIT và đưa ra quyết định hợp lý cho tương lai của bạn.